từ điển việt nhật

Không sao tiếng nhật là gìKhông sao tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Nước mắt tiếng nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “nước mắt”  tiếng Nhật là :

大丈夫(だいじょうぶ、daijoubu) : không sao.

Ví dụ :

A:「ごめんなさい。つい水を君のコートをこぼしちゃって…」
B:「あ、大丈夫ですよ」
A : “Gomennasai. Tsui mizu wo kimi no ko-to wo koboshichatte…”
B : “A, daijoubu desu yo”
A : “Xin lỗi. Tôi lỡ làm đổ nước vào áo khoác của cậu…”
B : “A, không sao đâu”.

由紀ちゃんは大丈夫だ。心配しないだください。
Yuki chan ha daijoubu da. Shinpai shinaidekudasai.
Yuki không sao rồi. Đừng lo lắng.

大丈夫ですよ。感心しないよ。
Daijoubu desu yo. Kanshin shinai yo.
Không sao đâu. Tôi không quan tâm đâu.

A:「時間は大丈夫ですか」
B:「大丈夫よ」
A : “Mondai ha daijoubu desu ka”
B : “Daijoubu yo”.
A : “Thời gian thì ổn chưa?”
B : “Không sao đâu?”

Từ đồng nghĩa, liên quan

大したことはない(たいしたことはない、taishita koto hanai) : không sao đâu. Dùng để nói khi đáp lại lời cảm ơn.

A:「まことにありがとうございます」
B:「大したことはないよ」
A : “Makoto ni arigatougozaimasu”
B : “Taishita koto hanai yo.

構いません(かまいません、kamaimasen) : không sao cả.

A:「ごめんなさい。ついあなたの靴を汚しちゃって…」
B:「あ、かまいませんよ」
A : “Gomennasai. Tsui anata no kutsu wo yogoshichatte…”
B : “A, Kamaimasen yo”.
A : “Xin lỗi. Tôi lỡ làm bẩn giày của cậu…”
B : “A, không sao đâu”.

私はどちらも構いませんよ。
Watashi ha dochira mo kamaimasen yo.
Tôi thì không sao cả.

英語を話しても構いません。
Eigo wo hanashitemo kamaimasen.
Cậu nói tiếng Anh cũng được.

問題ありません(もんだいありません、mondai arimasen) : không vấn đề gì.

Ví dụ :

今日はちょっと忙しいです。明日ならもんだいありません。
Kyou ha chotto isogashii desu. Ashita nara mondai arimasen
Hôm nay tôi hơi bận. Ngày mai thì không vấn đề gì.

そこに置いて問題ありませんよ。
Soko ni oite mondai arimasen yo.
Đặt ở đấy không có vấn đề gì đâu.

オーケーです (o-ke- desu) : ok, không sao.

Ví dụ :

8時半ならオーケーです。
Hachi ji han nara o-ke- desu.
8 giờ rưỡi thì được.

京都に行ってもオーケーですか。
Kyouto ni ittemo o-ke- desu ka.
Đi Kyoto có được không?

Xem thêm :

Miễn phí tiếng Nhật là gì?

Quà tặng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Nước mắt tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *