từ điển việt nhật

dao phay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dao phaydao phay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dao phay

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dao phay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dao phay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dao phay:

Trong tiếng Nhật dao phay có nghĩa là : 包丁 . Cách đọc : ほうちょう. Romaji : houchou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

包丁で指を切った。
houchou de yubi wo kitta
Tôi đã bị dao phay cắt vào tay

包丁で肉を切った。
houchou de niku wo kitta
Tôi đã cắt thịt bằng dao.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ Tuần lễ vàng:

Trong tiếng Nhật Tuần lễ vàng có nghĩa là : ゴールデンウィーク. Cách đọc : ご-るでんwい-く. Romaji : go-rudenwi-ku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ゴールデンウィークに海外旅行をします。
Go-rudenwi-ku ni kaigai ryokou wo shi masu
Vào tuần lễ vàng tôi sẽ đi du lịch nước ngoài

ゴールデンウィークで旅行に行きます。
Go-rudenwi-ku de ryokou ni iki masu
Tôi sẽ đi du lịch vào tuần lễ vàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giầy tiếng Nhật là gì?

vị thành niên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dao phay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dao phay. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook