điều bí ẩn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điều bí ẩn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu điều bí ẩn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điều bí ẩn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ điều bí ẩn:
Trong tiếng Nhật điều bí ẩn có nghĩa là : 謎 . Cách đọc : なぞ. Romaji : nazo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ピラミッドには謎が多いんだ。
Piramiddo ni ha nazo ga ooi n da.
Tronkim tự tháp in vẫn còn nhiều điều bí ẩn
人の内はまだなぞが多いよ。
hito no uchi ha mada nazo ga ooi yo
Trong cơ thể con người vẫn còn nhiều điều bí ẩn lắm.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vật lí:
Trong tiếng Nhật vật lí có nghĩa là : 物理 . Cách đọc : ぶつり. Romaji : butsuri
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は物理を専攻している。
Kare ha butsuri o senkou shi te iru.
Anh ấy đang nghiên cứu chuyên nghành vật lý
ここでは物理を教えている。
koko de ha butsuri wo oshie te iru
Tôi đang dạy vật lí ở đây.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
khuôn mặt tươi cười tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : điều bí ẩn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điều bí ẩn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook