doko là gì? Nghĩa của từ どこ どこ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu doko là gì? Nghĩa của từ どこ どこ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : どこ
Cách đọc : どこ. Romaji : doko
Ý nghĩa tiếng việ t : ở đâu
Ý nghĩa tiếng Anh : where
Từ loại : Từ để hỏi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの本をどこに置きましたか。
Ano hon wo doko ni okimashita ka.
Quyển sách đó đặt ở đâu nhỉ?
今マリアちゃんはどこですか。
Ima maria chan ha doko desuka.
Bây giờ Maria đang ở đâu?
Xem thêm :
Từ vựng : 部屋
Cách đọc : へや. Romaji : heya
Ý nghĩa tiếng việ t : căn phòng
Ý nghĩa tiếng Anh : room
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の部屋は2階にあります。
Watashi no heya ha 2 kai ni arimasu
Phòng của tôi ở trên tầng 2
僕のはやはとてもきれいです。
Boku no heya ha totemo kirei desu.
Phòng tôi rất đẹp.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : doko là gì? Nghĩa của từ どこ どこ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook