từ điển nhật việt

dokusho là gì? Nghĩa của từ 読書 どくしょ trong tiếng Nhậtdokusho là gì? Nghĩa của từ 読書  どくしょ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dokusho là gì? Nghĩa của từ 読書 どくしょ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 読書

Cách đọc : どくしょ. Romaji : dokusho

Ý nghĩa tiếng việ t : đọc sách

Ý nghĩa tiếng Anh : reading books

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の趣味は読書です。
Watashi no shumi ha dokusho desu.
Thú vui của tôi là đọc sách

暇なとき、私は読書したり、音楽を聞いたりします。
hima na toki
watakushi ha dokusho shi tari
ongaku wo kii tari shi masu
Khi rảnh rỗi thì tôi khi thì đọc sách khi thì nghe nhạc.

Xem thêm :
Từ vựng : 寒気

Cách đọc : さむけ. Romaji : samuke

Ý nghĩa tiếng việ t : cảm giác ớn lạnh

Ý nghĩa tiếng Anh : chill

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

何だか寒気がします。
Nandaka samuke ga shi masu.
Không hiểu sao tôi cảm thấy ớn lạnh

寒気がしたら、悪いことが起こる兆しだ。
kanki ga shi tara
warui koto ga okoru kizashi da
Nếu có cảm giác ớn lạnh thì là điềm báo cho chuyện xấu xảy ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yuuyake là gì?

itameru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dokusho là gì? Nghĩa của từ 読書 どくしょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook