từ điển việt nhật

động đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động đấtđộng đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động đất

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu động đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động đất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ động đất:

Trong tiếng Nhật động đất có nghĩa là : 地震 . Cách đọc : じしん. Romaji : jishin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本は地震が多いです。
Nippon ha jishin ga ooi desu.
Nhật bản có nhiều động đất

地震のとき、次のことをしてください。
Jishin no toki, tsugi no koto o shi te kudasai.
Khi động đất thì hãy làm những điều sau.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phẫu thuật:

Trong tiếng Nhật phẫu thuật có nghĩa là : 手術 . Cách đọc : しゅじゅつ. Romaji : shujutsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は胸の手術をした。
Chichi ha mune no shujutsu o shi ta.
Bố tôi đã phẫu thuật ở ngực

母は手術を受けた後、回復した。
Haha ha shujutsu o uke ta ato, kaifuku shi ta.
Mẹ tôi sau khi phẫu thuật đã hồi phục.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bỏng tiếng Nhật là gì?

đề tài tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : động đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động đất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook