từ điển việt nhật

văn hóa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn hóavăn hóa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn hóa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu văn hóa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn hóa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ văn hóa:

Trong tiếng Nhật văn hóa có nghĩa là : 文化 . Cách đọc : ぶんか. Romaji : bunka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はこの国の文化を勉強しています。
Watashi ha kono kuni no bunka o benkyou shi te i masu.
Tôi đang học văn hóa của đất nước này

日本の文化が調べたいです。
Nippon no bunka ga shirabe tai desu.
Tôi muốn tìm hiểu về văn hoá Nhật Bản.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng ngày:

Trong tiếng Nhật hàng ngày có nghĩa là : 毎日 . Cách đọc : まいにち. Romaji : mainichi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は毎日トレーニングをするの。
Kare ha mainichi tore-ningu o suru no.
Anh ấy làm việc mỗi ngày

毎日学校に行きます。
Mainichi gakkou ni iki masu.
Tôi mỗi ngày đều đến trường.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cẩn thận tiếng Nhật là gì?

bảo vệ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : văn hóa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn hóa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook