từ điển nhật việt

douyou là gì? Nghĩa của từ 同様 どうよう trong tiếng Nhậtdouyou là gì? Nghĩa của từ 同様  どうよう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu douyou là gì? Nghĩa của từ 同様 どうよう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 同様

Cách đọc : どうよう. Romaji : douyou

Ý nghĩa tiếng việ t : giống với

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは彼を家族同様に思っている。
watakushi tachi ha kare wo kazoku douyou ni omotu te iru
Chúng tôi coi anh ấy như người nhà

彼女の病状は父同様だ。
kanojo no byoujou ha chichi douyou da
Tình trạng bệnh của cô ấy giống với bố tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 要求

Cách đọc : ようきゅう. Romaji : youkyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : yêu cầu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は私の要求にこたえた。
kare ha watakushi no youkyuu ni kotae ta
anh ấy thoả mãn yêu cầu của tôi

きみの要求がちょっと難しい。
kimi no youkyuu ga chotto muzukashii
Yêu cầu của cậu hơi khó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngoai-thuong là gì?

xuat-khau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : douyou là gì? Nghĩa của từ 同様 どうよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook