từ điển việt nhật

được yêu thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được yêu thích được yêu thích  tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được yêu thích

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu được yêu thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được yêu thích .

Nghĩa tiếng Nhật của từ được yêu thích :

Trong tiếng Nhật được yêu thích có nghĩa là : 人気 . Cách đọc : にんき. Romaji : ninki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このバンドはとても人気があるよ。
Kono bando ha totemo ninki ga aru yo.
Nhóm nhạc này rất được mọi người hâm mộ

あの俳優はとても人気があるよ。
Ano haiyuu ha totemo ninki ga aru yo.
Nam diễn viên đó rất được mọi người hâm mộ đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ anh trai (người khác):

Trong tiếng Nhật anh trai (người khác) có nghĩa là : 兄さん . Cách đọc : にいさん. Romaji : niisan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

兄さん、おめでとう。
Niisan, omedetou.
Chúc mừng anh

お兄さんは元気ですか。
O niisan ha genki desu ka.
Anh cậu có khoẻ không?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chị gái (người khác) tiếng Nhật là gì?

Năm Bình Thành tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : được yêu thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được yêu thích . Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook