từ điển nhật việt

enjo là gì? Nghĩa của từ 援助 えんじょ trong tiếng Nhậtenjo là gì? Nghĩa của từ 援助  えんじょ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu enjo là gì? Nghĩa của từ 援助 えんじょ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 援助

Cách đọc : えんじょ. Romaji : enjo

Ý nghĩa tiếng việ t : hỗ trợ, viện trợ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その国には物資の援助が必要です。
Sono kuni ni ha busshi no enjo ga hitsuyou desu.
Đất nước đó cần viện trợ vật chất

皆の援助のおかげで、わたしがいい結果が得られました。
minna no enjo no okage de watashi ga ii kekka ga e rare mashi ta
Nhờ sự viện trợ của mọi người mà tôi đã đạt được kết quả tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 作者

Cách đọc : さくしゃ. Romaji : sakusha

Ý nghĩa tiếng việ t : tác giả

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本の作者は誰ですか。
Kono hon no sakusha ha dare desu ka.
Tác giả cuốn sách này là ai

この漫画の作者は田中先生ですよ。
kono manga no sakusha ha tanaka sensei desu yo
Tác giả truyện tranh này là anh Tanaka.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

diem-cot-loi là gì?

nganh-cong-nghiep là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : enjo là gì? Nghĩa của từ 援助 えんじょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook