từ điển nhật việt

futon là gì? Nghĩa của từ 布団 ふとん trong tiếng Nhậtfuton là gì? Nghĩa của từ 布団  ふとん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu futon là gì? Nghĩa của từ 布団 ふとん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 布団

Cách đọc : ふとん. Romaji : futon

Ý nghĩa tiếng việ t : nệm, chăn

Ý nghĩa tiếng Anh : Japanese-style padded mattress

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

布団がとても柔らかい。
Futon ga totemo yawarakai.
Chăn rất là mềm

布団は重いので、3歳の子供は運べない。
futon ha omoi node
3 sai no kodomo ha hakobe nai
Chăn nệm nặng nên đứa trẻ 3 tuổi không di chuyển được đâu.

Xem thêm :
Từ vựng : 役に立つ

Cách đọc : やくにたつ. Romaji : yakunitatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : hữu ích

Ý nghĩa tiếng Anh : be useful, be helpful

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は人々の役に立ちたいと思っています。
Watashi ha hitobito no yakunitachi tai to omotte i masu.
tôi muốn có ích với mọi người

この知識は社会に役に立つ。
kono chishiki ha shakai ni yakunitatsu
Kiến thức này có ích cho xã hội.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yabureru là gì?

youji là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : futon là gì? Nghĩa của từ 布団 ふとん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook