từ điển việt nhật

(giận) sôi lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (giận) sôi lên(giận) sôi lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (giận) sôi lên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu (giận) sôi lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (giận) sôi lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ (giận) sôi lên:

Trong tiếng Nhật (giận) sôi lên có nghĩa là : かんかん . Cách đọc : かんかん. Romaji : kankan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はかんかんに怒っています。
kanojo ha kankan ni okatte i masu
Cô ấy đang giận sôi lên

父がかんかんに怒っているよ。
chichi ga kankan ni okatte iru yo
Bố tôi đang giận sôi lên đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đường vạch kẻ trắng (để cảnh báo):

Trong tiếng Nhật đường vạch kẻ trắng (để cảnh báo) có nghĩa là : 白線 . Cách đọc : はくせん. Romaji : hakusen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

白線の内側に下がってお待ちください。
hakusen no uchigawa ni sagatte omachi kudasai
Xin hãy đứng vào và đợi trong vạch trắng

白線に注意してください。
hakusen ni chuui shi te kudasai
Hãy chú ý vạch kẻ trắng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự nhận ra, nhớ ra tiếng Nhật là gì?

cho đến bây giờ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : (giận) sôi lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (giận) sôi lên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook