từ điển việt nhật

giáo dục thể chất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giáo dục thể chấtgiáo dục thể chất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giáo dục thể chất

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giáo dục thể chất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giáo dục thể chất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giáo dục thể chất:

Trong tiếng Nhật giáo dục thể chất có nghĩa là : 体育 . Cách đọc : たいいく. Romaji : taiiku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は体育の授業があります。
kyou ha taiiku no jugyou ga ari masu
hôm nay tôi có tiết giáo dục thể chất

体育の標準を達成した。
taiiku no hyoujun wo tassei shi ta
Tôi đã đạt được tiêu chuẩn giáo dục thể chất.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thông minh, khôn ngoan:

Trong tiếng Nhật thông minh, khôn ngoan có nghĩa là : 賢い . Cách đọc : かしこい. Romaji : kashikoi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は冷静で賢い男だね。
kare ha reisei de kashikoi otoko da ne
anh ta là người đàn ông trầm tĩnh và rất khôn ngoan

五歳でも漢字も読めるなんて賢い子ですね。
go sai demo kanji mo yomeru nante kashikoi shi desu ne
Dù 5 tuổi nhưng đã đọc được chữ Hán, đúng là đứa bé thông minh nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vợ chồng tiếng Nhật là gì?

nguyên liệu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giáo dục thể chất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giáo dục thể chất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook