từ điển việt nhật

giới hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giới hạngiới hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giới hạn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giới hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giới hạn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giới hạn:

Trong tiếng Nhật giới hạn có nghĩa là : 限る . Cách đọc : かぎる. Romaji : kagiru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このサービスは週末に限ります。
Kono sabisu ha shuumatsu ni kagiri masu.
Dịch vụ này chỉ có vào cuối tuần

日本では子供に限らず大人もマンガを読む。
nihon de ha kodomo ni kagira zu taijin mo manga wo yomu
Ở Nhật thì không chỉ trẻ con mà cả người lớn cũng đọc truyện tranh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kỉ lục:

Trong tiếng Nhật kỉ lục có nghĩa là : 記録 . Cách đọc : きろく. Romaji : kiroku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

マラソンで世界記録が出た。
Marason de sekai kiroku ga de ta.
Kỷ lục thế giới về ma ra tông đã xuất hiện

オリンピック大会で彼の成績は世界記録に載った。
orimpikku taikai de kare no seiseki ha sekai kiroku ni notta
Ở đại hội Olympic thì thành tích của anh ấy đã được đăng lên kỷ lục thế giới.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cụ thể tiếng Nhật là gì?

kết quả hiệu quả tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giới hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giới hạn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook