từ điển nhật việt

gomu là gì? Nghĩa của từ ゴム ゴム trong tiếng Nhậtgomu là gì? Nghĩa của từ ゴム  ゴム trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gomu là gì? Nghĩa của từ ゴム ゴム trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ゴム

Cách đọc : ゴム. Romaji : gomu

Ý nghĩa tiếng việ t : cục tẩy,

Ý nghĩa tiếng Anh : elastic, rubber

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ゴムが伸びてしまった。
Gomu ga nobi te shimatta.
Cục tẩy bị giãn ra (doãi ra) mất rồi

ゴムをカットして、友達に投げるのは学生の一番好きなゲームです。
gomu wo katto shi te
tomodachi ni nageru no ha gakusei no ichiban suki na gemu desu
Trò cắt tẩy rồi ném vào bạn bè là trò chơi thích nhất của học sinh.

Xem thêm :
Từ vựng : 少々

Cách đọc : しょうしょう. Romaji : shoushou

Ý nghĩa tiếng việ t : 1 ít

Ý nghĩa tiếng Anh : a little, a bit

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

塩を少々入れてください。
Shio o shoushou ire te kudasai.
Hãy cho 1 ít muối vào

少々お待ちください。
shoushou omachi kudasai
Xin hãy đợi một chút.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

zuibun là gì?

hipparu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gomu là gì? Nghĩa của từ ゴム ゴム trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook