từ điển việt nhật

góp thêm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ góp thêm vàogóp thêm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ góp thêm vào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu góp thêm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ góp thêm vào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ góp thêm vào:

Trong tiếng Nhật góp thêm vào có nghĩa là : 付け足す . Cách đọc : つけたす. Romaji : tsuketasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

何か付け足すことはありますか。
nani ka tsuketasu koto ha ari masu ka
Có thêm gì không ạ

古服を付け足してもいいよ。
furu fuku wo tsuketashi te mo ii yo
Góp thêm quần áo cũ cũng được đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ có lợi:

Trong tiếng Nhật có lợi có nghĩa là : 得する . Cách đọc : とくする. Romaji : tokusuru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ネットで得する情報を見つけたよ。
netto de tokusuru jouhou wo mitsuke ta yo
Tôi đã tìm thấy thông tin có lợi trên mạng

得する証拠が調べられました。
tokusuru shouko ga shirabe rare mashi ta
Tôi đã tìm ra được chứng cứ có lợi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thua lỗ tiếng Nhật là gì?

nói đáp trả tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : góp thêm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ góp thêm vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook