từ điển việt nhật

nổi, lơ lửng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi, lơ lửngnổi, lơ lửng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi, lơ lửng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nổi, lơ lửng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi, lơ lửng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi, lơ lửng:

Trong tiếng Nhật nổi, lơ lửng có nghĩa là : 浮く . Cách đọc : うく. Romaji : uku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

氷は水に浮きます。
koori ha mizu ni uki masu
(nước) đá nổi trên mặt nước

ボートが水面に浮きます。
Bo-to ga minamo ni uki masu
Thuyền nổi trên mặt nước.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhịp độ:

Trong tiếng Nhật nhịp độ có nghĩa là : テンポ . Cách đọc : てmぽ. Romaji : tempo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この曲はテンポが速いですね。
Kono kyoku ha tempo ga hayai desu ne
nhịp của bài hát này rất nhanh

この仕事のテンポがちょっと遅いですね。
kono shigoto no tempo ga chotto osoi desu ne
Nhịp độ của công việc này hơi chậm nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cấp cao, cấp trên tiếng Nhật là gì?

chuyên môn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nổi, lơ lửng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi, lơ lửng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook