từ điển nhật việt

haikei là gì? Nghĩa của từ 背景 はいけい trong tiếng Nhậthaikei là gì? Nghĩa của từ 背景  はいけい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu haikei là gì? Nghĩa của từ 背景 はいけい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 背景

Cách đọc : はいけい. Romaji : haikei

Ý nghĩa tiếng việ t : bối cảnh

Ý nghĩa tiếng Anh : background, backdrop

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

事件の背景に何があったのだろう。
Jiken no haikei ni nani ga atta no daro u.
Chắc phải có cái gì đó trong bối cảnh của sự việc (đằng sau sự việc)

この写真の背景は海です。
kono shashin no haikei ha umi desu
Bối cảnh của bức ảnh là biển.

Xem thêm :
Từ vựng : 文字

Cách đọc : もじ. Romaji : moji

Ý nghĩa tiếng việ t : chữ

Ý nghĩa tiếng Anh : character, letter, writing

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

壁に文字が書いてあった。
Kabe ni moji ga kai te atta.
Có chữ viết trên tường

この字の意味は何ですか。
kono azana no imi ha nan desu ka
Ý nghĩa của chữ này là gì vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kisoku là gì?

kinjo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : haikei là gì? Nghĩa của từ 背景 はいけい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook