từ điển nhật việt

haiyuu là gì? Nghĩa của từ 俳優 はいゆう trong tiếng Nhậthaiyuu là gì? Nghĩa của từ 俳優  はいゆう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu haiyuu là gì? Nghĩa của từ 俳優 はいゆう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 俳優

Cách đọc : はいゆう. Romaji : haiyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : diễn viên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は俳優です。
kare ha haiyuu desu
Anh ấy là diễn viên

田中俳優はとても有名です。
tanaka haiyuu ha totemo yuumei desu
Diễn viên Tanaka rất nổi tiếng.

Xem thêm :
Từ vựng : 先頭

Cách đọc : せんとう. Romaji : sentou

Ý nghĩa tiếng việ t : đi đầu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先頭の人はプラカードを持ってください。
sentou no hito ha puraka-do wo motte kudasai
Người đi đầu hãy cầm bảng hiệu

この運動の先頭の人は中村さんです。
kono undou no sentou no hito ha nakamura san desu
Người đi đầu trong phong trào này là anh Nakamura.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dao-phay là gì?

Tuan-le-vang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : haiyuu là gì? Nghĩa của từ 俳優 はいゆう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook