từ điển nhật việt

handoru là gì? Nghĩa của từ ハンドル はんどる trong tiếng Nhậthandoru là gì? Nghĩa của từ ハンドル  はんどる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu handoru là gì? Nghĩa của từ ハンドル はんどる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ハンドル

Cách đọc : はんどる. Romaji : handoru

Ý nghĩa tiếng việ t : tay lái

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この車は左ハンドルです。
kono kuruma ha hidari handoru desu
tay lái của chiếc xe này nằm phía bên trái

ハンドルを曲がった。
handoru wo magatta
Tôi bẻ tay lái.

Xem thêm :
Từ vựng : 小遣い

Cách đọc : こずかい. Romaji : kozukai

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền tiêu vặt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

おじいちゃんにお小遣いをもらったよ。
ojiichan ni o kozukai wo moratta yo
tôi đã được ông cho tiền tiêu vặt đấy

今月の小遣いは少ない。
kongetsu no kozukai ha sukunai
Tháng này tiền tiêu vặt ít.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cai-chinh là gì?

so-lan-nhieu-hon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : handoru là gì? Nghĩa của từ ハンドル はんどる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook