từ điển nhật việt

hannichi là gì? Nghĩa của từ 半日 はんにち trong tiếng Nhậthannichi là gì? Nghĩa của từ 半日  はんにち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hannichi là gì? Nghĩa của từ 半日 はんにち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 半日

Cách đọc : はんにち. Romaji : hannichi

Ý nghĩa tiếng việ t : nửa ngày

Ý nghĩa tiếng Anh : half a day

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は半日だけ仕事だ。
Kyou ha hannichi dake shigoto da.
Hôm nay chỉ làm việc nửa ngày

私の結婚式は半日だけ行われます。
Watashi no kekkonshiki ha hannichi dake okonaware masu.
Lễ kết hôn của tôi chỉ được tổ chức nửa ngày thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 半月

Cách đọc : はんつき. Romaji : hantsuki

Ý nghĩa tiếng việ t : nửa tháng

Ý nghĩa tiếng Anh : half a month

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

半月前に日本に来ました。
Hantsuki mae ni nippon ni ki mashi ta.
Tôi đã đến Nhật nửa tháng trước

事故の半月後、被害者が死んだ。
Jiko no hantsuki go, higai sha ga shin da.
Nửa tháng sau tai nạn thì người thiệt hại đã chết.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

naruhodo là gì?

tsumari là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hannichi là gì? Nghĩa của từ 半日 はんにち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook