từ điển việt nhật

hạt tiêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hạt tiêuhạt tiêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hạt tiêu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hạt tiêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hạt tiêu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hạt tiêu:

Trong tiếng Nhật hạt tiêu có nghĩa là : こしょう. Cách đọc : こしょう. Romaji : koshou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

こしょうを入れ過ぎてスープが辛い。
koshou wo haire sugi te supu ga karai
Cho nhiều hạt tiêu quá nên món súp bị cay

肉にこしょうをつける。
niku ni koshou wo tsukeru
Tôi rắc hạt tiêu lên thịt.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ướt sũng:

Trong tiếng Nhật ướt sũng có nghĩa là : びしょびしょ. Cách đọc : びしょびしょ. Romaji : bishobisho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

服が雨でびしょびしょになったよ。
fuku ga ame de bishobisho ni natta yo
Quần áo dính mưa nên ướt sũng

傘を忘れたから、びしょびしょになった。
kasa wo wasure ta kara bishobisho ni natta
Vì tôi quên ô nên bị ướt sũng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chật ních tiếng Nhật là gì?

dấu X (đánh dấu khi có lỗi sai) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hạt tiêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hạt tiêu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook