từ điển việt nhật

mang tính quốc tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mang tính quốc tếmang tính quốc tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mang tính quốc tế

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mang tính quốc tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mang tính quốc tế.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mang tính quốc tế:

Trong tiếng Nhật mang tính quốc tế có nghĩa là : 国際的 . Cách đọc : こくさいてき. Romaji : kokusaiteki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は国際的に有名な歌手です。
kanojo ha kokusai teki ni yuumei na kashu desu
Cô ấy là ca sỹ nổi tiếng tầm cỡ quốc tế

国際的な会議を欠席してはいけない。
kokusai teki na kaigi wo kesseki shi te ha ike nai
Không thể vắng mặt ở hội nghị mang tính quốc tế được.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tế hóa:

Trong tiếng Nhật quốc tế hóa có nghĩa là : 国際化 . Cách đọc : こくさいか. Romaji : kokusaika

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この大学も国際化してきたな。
kono daigaku mo kokusai ka shi te ki ta na
Đại học này cũng đã quốc tế hoá

この祭りは国際化してきた。
kono matsuri ha kokusai ka shi te ki ta
Lễ hội này được quốc tế hoá.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trụ sở hành chính khu vực tiếng Nhật là gì?

phòng mang phong cách Nhật Bản tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mang tính quốc tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mang tính quốc tế. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook