heikou là gì? Nghĩa của từ 平行 へいこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu heikou là gì? Nghĩa của từ 平行 へいこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 平行
Cách đọc : へいこう. Romaji : heikou
Ý nghĩa tiếng việ t : song song
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
平行に線を引いてください。
heikou ni sen wo hii te kudasai
hãy vẽ một đường thẳng song song với nó
その二つの線が平行です。
sono futatsu no sen ga heikou desu
Hai đường này song song.
Xem thêm :
Từ vựng : ユーモア
Cách đọc : ゆ-もあ. Romaji : yu-moa
Ý nghĩa tiếng việ t : sự hài hước
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はユーモアのセンスがあります。
kanojo ha yu-moa no sensu ga ari masu
cô ấy có khiếu hài hước
彼はユーモアがある人です。
kare ha yu-moa ga aru hito desu
Anh ấy là người hài hước.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : heikou là gì? Nghĩa của từ 平行 へいこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook