từ điển nhật việt

heiya là gì? Nghĩa của từ 平野 へいや trong tiếng Nhậtheiya là gì? Nghĩa của từ 平野  へいや trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu heiya là gì? Nghĩa của từ 平野 へいや trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 平野

Cách đọc : へいや. Romaji : heiya

Ý nghĩa tiếng việ t : đồng bằng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

広い平野が一面雪で真っ白でした。
hiroi heiya ga ichi men yuki de masshiro deshi ta
cả vùng đồng bằng rộng lớn đã bị che phủ bởi tuyết trắng xoá

平野の中では大きい川があります。
heiya no naka de ha ookii kawa ga ari masu
Trong đồng bằng có một con sông lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 清潔

Cách đọc : せいけつ. Romaji : seiketsu

Ý nghĩa tiếng việ t : thanh khiết

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

レストランは清潔が第一です。
resutoran ha seiketsu ga dai ichi desu
sự sạch sẽ trong nhà hàng là điều quan trọng hàng đầu

住むところは清潔が一番大切なことです。
sumu tokoro ha seiketsu ga ichiban taisetsu na koto desu
Chỗ sống thì điều quan trọng nhất là sạch sẽ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thoai-mai-de-chiu là gì?

su-van-hanh-thao-tac là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : heiya là gì? Nghĩa của từ 平野 へいや trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook