từ điển nhật việt

hikaku là gì? Nghĩa của từ 比較 ひかく trong tiếng Nhậthikaku là gì? Nghĩa của từ 比較  ひかく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hikaku là gì? Nghĩa của từ 比較 ひかく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 比較

Cách đọc : ひかく. Romaji : hikaku

Ý nghĩa tiếng việ t : so sánh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

去年の売り上げと比較しましょう。
kyonen no uriage to hikaku shi masho u
Chúng ta hãy so sánh với doanh số của năm trước

日本の経済とアメリカのを比較しましょう。
nihon no keizai to amerika no wo hikaku shi masho u
Hãy cùng so sánh nền kinh tế Nhật Bản và Mỹ thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : クラス

Cách đọc : くらす. Romaji : kurasu

Ý nghĩa tiếng việ t : tầng lớp, chủng loại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はビジネスクラスに乗ったの。
kare ha bijinesu kurasu ni notta no
Anh ấy đã lên (mua vé) hạng thương gia (trên máy bay)

最も高いクラスを選んだ。
mottomo takai kurasu wo eran da
Tôi đã chọn loại đắt nhất.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

pham-toi-toi-ac là gì?

noi-kinh-ngu-cua言う là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hikaku là gì? Nghĩa của từ 比較 ひかく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook