từ điển nhật việt

hiromeru là gì? Nghĩa của từ 広める ひろめる trong tiếng Nhậthiromeru là gì? Nghĩa của từ 広める  ひろめる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiromeru là gì? Nghĩa của từ 広める ひろめる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 広める

Cách đọc : ひろめる. Romaji : hiromeru

Ý nghĩa tiếng việ t : lan truyền

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

誰が噂を広めたんだろう。
dare ga uwasa wo hirome ta n daro u
có lẽ ai đó đã lan truyền tin đồn đó

この宣伝は早く広めた。
kono senden ha hayaku hirome ta
Lời tuyên truyền đó đã nhanh chóng trải rộng ra.

Xem thêm :
Từ vựng : 転がる

Cách đọc : ころがる. Romaji : korogaru

Ý nghĩa tiếng việ t : lăn lộn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猫は砂の上で転がったんだ。
neko ha suna no ue de korogatta n da
chú mèo đã lăn lộn trên đống cát

子供は芝生に転がっている。
kodomo ha shibafu ni korogatte iru
Bọn trẻ con lăn lộn trên thảm cỏ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

vat-va-kho-khan là gì?

phuc-hoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hiromeru là gì? Nghĩa của từ 広める ひろめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook