hissha là gì? Nghĩa của từ 筆者 ひっしゃ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hissha là gì? Nghĩa của từ 筆者 ひっしゃ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 筆者
Cách đọc : ひっしゃ. Romaji : hissha
Ý nghĩa tiếng việ t : tác giả
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
筆者の趣旨を考えてください。
Hissha no shushi wo kangae te kudasai.
Hãy cho tôi biết ý khái lược của tác giả
筆者が最も言いたいことは何ですか。
hissha ga mottomo ii tai koto ha nan desu ka
Điều tác giả muốn nói nhất là gì?
Xem thêm :
Từ vựng : 模様
Cách đọc : もよう. Romaji : moyou
Ý nghĩa tiếng việ t : hoa văn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は水玉模様のスカートをはいているね。
Kanojo ha mizutama moyou no suka-to o hai te iru ne.
cô ấy đang mặc cái váy có hoa văn chấm chấm
模様がない服が好きです。
moyou ga nai fuku ga suki desu
Tôi thích trang phục không có hoa văn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hissha là gì? Nghĩa của từ 筆者 ひっしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook