từ điển nhật việt

hitei là gì? Nghĩa của từ 否定 ひてい trong tiếng Nhậthitei là gì? Nghĩa của từ 否定  ひてい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hitei là gì? Nghĩa của từ 否定 ひてい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 否定

Cách đọc : ひてい. Romaji : hitei

Ý nghĩa tiếng việ t : phủ định

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼、友達の意見を否定した。
kare tomodachi no iken wo hitei shi ta
Anh ấy đã phủ định ý kiến của bạn bè

彼女の言った話を否定しないわけではない。
kanojo no itta hanashi wo hitei shi nai wake de ha nai
Tôi không hẳn là phủ nhận câu chuyện cô ấy nói.

Xem thêm :
Từ vựng : 扱う

Cách đọc : あつかう. Romaji : atsukau

Ý nghĩa tiếng việ t : đối xử

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この荷物は丁寧に扱ってください。
kono nimotsu ha teinei ni atsukatte kudasai
Món hàng này, xin hãy cẩn thận với nó (vận chuyển, sử dụng)

動物をそのように扱ってはいけない。
doubutsu wo sono you ni atsukatte ha ike nai
Không được đối xử với động vật như vậy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chinh-sua là gì?

truoc-mat-tam-thoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hitei là gì? Nghĩa của từ 否定 ひてい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook