từ điển nhật việt

hitori là gì? Nghĩa của từ 一人 ひとり trong tiếng Nhậthitori là gì? Nghĩa của từ 一人  ひとり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hitori là gì? Nghĩa của từ 一人 ひとり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 一人

Cách đọc : ひとり. Romaji : hitori

Ý nghĩa tiếng việ t : một người

Ý nghĩa tiếng Anh : one person

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そこには私一人しかいなかった。
Soko ni ha watashi hitori shika i nakatta.
Ở đó không chỉ có một mình tôi

じゃ、わたしは一人で行くのはいいです。
Ja, watashi ha hitori de iku no ha ii desu.
Vậy tôi đi một mình cũng tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 一日

Cách đọc : ついたち. Romaji : tsuitachi

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày mồng một

Ý nghĩa tiếng Anh : first of the month

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来月の一日は空いていますか。
Raigetsu no tsuitachi ha ai te i masu ka.
ngày mồng 1 tháng sau có rảnh không

年の一日は元日だ。
Toshi no tsuitachi ha ganjitsu da.
Ngày mùng một đầu năm là ngày Tết.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kokonoka là gì?

hou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hitori là gì? Nghĩa của từ 一人 ひとり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook