từ điển nhật việt

hitosashiyubi là gì? Nghĩa của từ 人差し指 ひとさしゆび trong tiếng Nhậthitosashiyubi là gì? Nghĩa của từ 人差し指  ひとさしゆび trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hitosashiyubi là gì? Nghĩa của từ 人差し指 ひとさしゆび trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 人差し指

Cách đọc : ひとさしゆび. Romaji : hitosashiyubi

Ý nghĩa tiếng việ t : ngón trỏ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は人差し指を怪我したの。
kanojo ha hitosashiyubi wo kega shi ta no
Cô ấy đã bị thương ngón trỏ

人差し指に輪があります。
hitosashiyubi ni wa ga ari masu
Tôi có nhẫn ở ngón trỏ.

Xem thêm :
Từ vựng : 洋食

Cách đọc : ようしょく. Romaji : youshoku

Ý nghĩa tiếng việ t : thức ăn kiểu Âu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日の晩御飯は洋食でした。
kinou no ban gohan ha youshoku deshi ta
Cơm tối qua là đồ tây

ようしょくが食べたい。
you shoku ga tabe tai
Tôi muốn ăn thức ăn kiểu Âu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

am-uot là gì?

nhin-cham-cham là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hitosashiyubi là gì? Nghĩa của từ 人差し指 ひとさしゆび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook