từ điển nhật việt

ho-mu là gì? Nghĩa của từ ホーム ホーム trong tiếng Nhậtho-mu là gì? Nghĩa của từ ホーム  ホーム trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ho-mu là gì? Nghĩa của từ ホーム ホーム trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ホーム

Cách đọc : ホーム. Romaji : ho-mu

Ý nghĩa tiếng việ t : sân ga

Ý nghĩa tiếng Anh : platform (for short)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もうすぐこのホームに電車が来ます。
Mousugu kono hōmu ni densha ga ki masu.
Xe điện sắp tới ga này

ホームに電車が止まりました。
homu ni densha ga tomari mashi ta
Xe điện đã dừng ở nhà ga.

Xem thêm :
Từ vựng : 引っ越す

Cách đọc : ひっこす. Romaji : hikkosu

Ý nghĩa tiếng việ t : chuyển nhà

Ý nghĩa tiếng Anh : move, relocate

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来月、大阪に引っ越します。
Raigetsu, oosaka ni hikkoshi masu.
Sang tháng sau tôi sẽ chuyển nhà sang Osaka

どこか遠いところに引っ越したい。
doko ka tohi tokoro ni hikkoshi tai
Tôi muốn chuyển nhà đi đâu đó thật xa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nimotsu là gì?

yachin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ho-mu là gì? Nghĩa của từ ホーム ホーム trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook