từ điển việt nhật

hoà thuận thân thiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoà thuận thân thiếthoà thuận thân thiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoà thuận thân thiết

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoà thuận thân thiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoà thuận thân thiết.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hoà thuận thân thiết:

Trong tiếng Nhật hoà thuận thân thiết có nghĩa là : 仲良し . Cách đọc : なかよし. Romaji : nakayoshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの3人組は仲良しですね。
Ano 3 ningumi ha nakayoshi desu ne.
3 người đó rất hoà thuận

あの夫婦は仲良しです。
Ano fuufu wa nakayoshidesu.
Cặp vợ chồng đó hòa thuận.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ Mơ muối:

Trong tiếng Nhật Mơ muối có nghĩa là : 梅干し . Cách đọc : うめぼし. Romaji : umeboshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちでは、朝食には必ず梅干しが出ます。
Uchi de ha, choushoku ni ha kanarazu umeboshi ga de masu.
Nhà tôi bữa sáng nhất định có món mơ muối

母が作った梅干しがおいしい。
Haha ga tsukutta umeboshi ga oishii.
Mơ muối mà mẹ làm thì ngon.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

váy tiếng Nhật là gì?

dốc hết tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hoà thuận thân thiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoà thuận thân thiết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook