từ điển việt nhật

vẫy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vẫyvẫy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vẫy

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vẫy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vẫy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vẫy:

Trong tiếng Nhật vẫy có nghĩa là : 振る . Cách đọc : ふる. Romaji : furu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

犬がしっぽを振っている。
Inu ga shippo o futte iru.
Con chó đang vẫy cái đuôi

彼女に手を振っていた。
Kanojo ni te wo futte i ta.
Tôi vẫy tay với cô ấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chào đón:

Trong tiếng Nhật chào đón có nghĩa là : 迎える . Cách đọc : むかえる. Romaji : mukaeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉が空港まで迎えに来てくれます。
Ane ga kuukou made mukae ni ki te kure masu.
Chiị gái tôi đã đến đón tôi ở sân bay

息子に迎えにいきませんでした。
Musuko ni mukae ni iki masen deshi ta.
Tôi đã không đi đón con trai.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

quá sức không thể được tiếng Nhật là gì?

hiếm có ít gặp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vẫy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vẫy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook