học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học.
Nghĩa tiếng Nhật của từ học:
Trong tiếng Nhật học có nghĩa là : 習う. Cách đọc : ならう. Romaji : narau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昔、ピアノを習っていました。
Mukashi, piano o naratte i mashi ta.
Ngày xưa tôi đã học đánh đàn Piano
日本語を習いたい。
nippongo wo narai tai
Tôi muốn học tiếng Nhật.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chú ý quan tâm:
Trong tiếng Nhật chú ý quan tâm có nghĩa là : 注目 . Cách đọc : ちゅうもく. Romaji : chuumoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちはその会社に注目している。
Watashi tachi ha sono kaisha ni chuumoku shi te iru.
Chúng tôi đang chú ý (tập trung, quan tâm tới) công ty đó
どうしてみなは私のミスを注目してばかりいますか。
doushite mina ha watakushi no misu wo chuumoku shi te bakari i masu ka
Tại sao mọi người luôn luôn chú ý tới lỗi của tôi thế?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook