từ điển nhật việt

houkoku là gì? Nghĩa của từ 報告 ほうこく trong tiếng Nhậthoukoku là gì? Nghĩa của từ 報告  ほうこく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu houkoku là gì? Nghĩa của từ 報告 ほうこく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 報告

Cách đọc : ほうこく. Romaji : houkoku

Ý nghĩa tiếng việ t : báo cáo

Ý nghĩa tiếng Anh : report

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日の会議について報告があります。
Kinou no kaigi nitsuite houkoku ga ari masu.
Có báo cáo về cuộc họp ngày hôm qua

会議の結果を報告してください。
Kaigi no kekka o houkoku shite kudasai.
Hãy thông báo kết quả của hội nghị.

Xem thêm :
Từ vựng : 都市

Cách đọc : とし. Romaji : toshi

Ý nghĩa tiếng việ t : thành phố

Ý nghĩa tiếng Anh : city, town

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

東京は日本一大きな都市です。
Toukyou ha nipponichi ookina toshi desu.
Tokyo là thành phố hàng đầu của Nhật Bản

東京は日本の大きい都市だ。
Toukyou wa Nihon no ookii toshi da.
Tokyo là thành phố lớn của Nhật Bản.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

seiji là gì?

kyousou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : houkoku là gì? Nghĩa của từ 報告 ほうこく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook