ikutsu là gì? Nghĩa của từ いくつ いくつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ikutsu là gì? Nghĩa của từ いくつ いくつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : いくつ
Cách đọc : いくつ. Romaji : ikutsu
Ý nghĩa tiếng việ t : bao lâu, bao nhiêu tuổi
Ý nghĩa tiếng Anh : how many, how old
Từ loại : Từ để hỏi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
娘さんはいくつになりましたか。
Musume san ha ikutsu ni nari mashi ta ka.
日本語の単語をいくつ知っていますか。
Nihongo no tango o ikutsu shitte i masu ka.
Con gái bạn bao nhiêu tuổi rồi?
Bạn biết bao nhiêu từ tiếng nhật?
りんごがいくつありますか。
Ringo ga ikutsu ari masu ka.
Bạn có mấy quả táo.
Xem thêm :
Từ vựng : メニュー
Cách đọc : めにゅ-. Romaji : menyu-
Ý nghĩa tiếng việ t : thực đơn
Ý nghĩa tiếng Anh : menu
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
メニューをください。
Menyu- wo kudasai.
Làm ơn cho tôi cái thực đơn
メニューを見て注文する。
Menyu- wo mi te chuumon suru.
Tôi nhìn Menu rồi gọi món.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ikutsu là gì? Nghĩa của từ いくつ いくつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook