inaka là gì? Nghĩa của từ 田舎 いなか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu inaka là gì? Nghĩa của từ 田舎 いなか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 田舎
Cách đọc : いなか. Romaji : inaka
Ý nghĩa tiếng việ t : vùng quê
Ý nghĩa tiếng Anh : hometown, countryside
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎年夏に田舎に帰ります。
Watashi ha maitoshi natsu ni inaka ni kaeri masu.
Tôi về quê vào mùa hè hàng năm
田舎に住みたい人が増えている。
Inaka ni sumitai hito ga fuete iru.
Số người muốn sống ở quê đang tăng lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 帰宅
Cách đọc : きたく. Romaji : kitaku
Ý nghĩa tiếng việ t : trở về nhà
Ý nghĩa tiếng Anh : return home, come home
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夜の11時に帰宅しました。
Yoru no 11 ji ni kitaku shi mashi ta.
Tôi đã về nhà vào lúc 11h đêm
来月帰宅するつもりだ。
Raigetsu kitaku suru tsumorida.
Tháng sau tôi dự định về quê.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : inaka là gì? Nghĩa của từ 田舎 いなか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook