từ điển nhật việt

isogashii là gì? Nghĩa của từ 忙しい いそがしい trong tiếng Nhậtisogashii là gì? Nghĩa của từ 忙しい  いそがしい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu isogashii là gì? Nghĩa của từ 忙しい いそがしい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 忙しい

Cách đọc : いそがしい. Romaji : isogashii

Ý nghĩa tiếng việ t : bận rộn

Ý nghĩa tiếng Anh : busy, occupied

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

忙しいので手伝ってください。
Isogashii node tetsudatte kudasai.
Vì tôi bận nên làm ơn giúp tôi nhé

最近とても忙しいです。
Saikin totemo isogashii desu.
Dạo này tôi rất bận rộn.

Xem thêm :
Từ vựng : 薄い

Cách đọc : うすい. Romaji : usui

Ý nghĩa tiếng việ t : mỏng,nhạt

Ý nghĩa tiếng Anh : thin, weak

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この電子辞書はとても薄い。
Kono denshi jisho ha totemo usui.
Cái kim từ điển này rất mỏng

教科書は薄くしたい。
Kyoukasho ha usuku shi tai.
Tôi muốn làm sách giáo khoa mỏng hơn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kawa là gì?

kurai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : isogashii là gì? Nghĩa của từ 忙しい いそがしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook