isu là gì? Nghĩa của từ 椅子 いす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu isu là gì? Nghĩa của từ 椅子 いす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 椅子
Cách đọc : いす. Romaji : isu
Ý nghĩa tiếng việ t : cái ghế
Ý nghĩa tiếng Anh : chair
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その椅子を持ってきてください。
Sono isu o motte kite kudasai.
Hãy mang chiếc ghế đó nhé
お客様、椅子にお戻りください。
Okyakusama, isu ni wo modorikudasai.
Quý khách, xin vui lòng quay lại ghế.
Xem thêm :
Từ vựng : 可愛い
Cách đọc : かわいい. Romaji : kawaii
Ý nghĩa tiếng việ t : dễ thương
Ý nghĩa tiếng Anh : cute, sweet
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
娘に可愛いドレスを着せた。
Musume ni kawaii doresu o kise ta.
Tôi đã mặc cho con gái tôi một chiếc váy rất dễ thương
彼女は可愛いですね。
Kanojo ha kawaii desu ne.
Cô ấy dễ thương nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : isu là gì? Nghĩa của từ 椅子 いす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook