từ điển nhật việt

itoko là gì? Nghĩa của từ いとこ いとこ trong tiếng Nhậtitoko là gì? Nghĩa của từ いとこ  いとこ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu itoko là gì? Nghĩa của từ いとこ いとこ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : いとこ

Cách đọc : いとこ. Romaji : itoko

Ý nghĩa tiếng việ t : anh/em họ

Ý nghĩa tiếng Anh : cousin

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いとこと私は同じ年です。
Itoko to watashi ha onaji toshi desu.
Anh họ và tôi bằng tuổi nhau

わたしはいとこと遊ぶことが好きじゃない。
Watashi ha itoko to asobu koto ga suki ja nai.
Tôi không thích chơi cùng anh em họ.

Xem thêm :
Từ vựng : 辞書

Cách đọc : じしょ. Romaji : jisho

Ý nghĩa tiếng việ t : từ điển

Ý nghĩa tiếng Anh : dictionary (category)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この単語の意味を辞書で調べましょう。
Kono tango no imi o jisho de shirabe masho u.
Nào chúng ta hãy kiểm tra ý nghĩa của câu này bằng từ điển

試験中、辞書を使わないでください。
Shiken chuu, jisho o tsukawa nai de kudasai.
Trong giờ thi đửng dùng từ điển.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

asagohan là gì?

shiro là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : itoko là gì? Nghĩa của từ いとこ いとこ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook