jagaimo là gì? Nghĩa của từ ジャガイモ じゃがいも trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jagaimo là gì? Nghĩa của từ ジャガイモ じゃがいも trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ジャガイモ
Cách đọc : じゃがいも. Romaji : jagaimo
Ý nghĩa tiếng việ t : khoai tây
Ý nghĩa tiếng Anh : potato
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ポテトサラダを作るから、ジャガイモを買ってきて。
Poteto sarada o tsukuru kara, jagaimo o katte ki te.
Để làm salad khoai tây thì phải mua khoai tây về
ジャガイモを食べるのが好きです。
Jagaimo wo taberu no ga suki desu.
Tôi thích ăn khoai tây.
Xem thêm :
Từ vựng : ナス
Cách đọc : なす. Romaji : nasu
Ý nghĩa tiếng việ t : cà tím
Ý nghĩa tiếng Anh : eggplant
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夕飯にナスの天ぷらを食べました。
Yuuhan ni nasu no tenpura wo tabe mashi ta.
Tôi đã ăn cà tím trong bữa tối
ナツが大好きです。
Natsu ga daisuki desu.
Tôi thích cà tím.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : jagaimo là gì? Nghĩa của từ ジャガイモ じゃがいも trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook