oka là gì? Nghĩa của từ 丘 おか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oka là gì? Nghĩa của từ 丘 おか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 丘
Cách đọc : おか. Romaji : oka
Ý nghĩa tiếng việ t : quả đồi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
丘の上にホテルが建ちましたね。
oka no ue ni hoteru ga tachi mashi ta ne
có một khách sạn đã được xây trên đồi
丘に登りやすい。
oka ni nobori yasui
Leo đồi dễ dàng.
Xem thêm :
Từ vựng : 接近
Cách đọc : せっきん. Romaji : sekkin
Ý nghĩa tiếng việ t : tiếp cận
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
台風が接近していますね。
taifuu ga sekkin shi te i masu ne
bão đang đến gần
彼は相手を接近した。
kare ha aite wo sekkin shi ta
Anh ấy tiếp cận đối phương.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : oka là gì? Nghĩa của từ 丘 おか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook