jidou là gì? Nghĩa của từ 自動 じどう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jidou là gì? Nghĩa của từ 自動 じどう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 自動
Cách đọc : じどう. Romaji : jidou
Ý nghĩa tiếng việ t : tự động
Ý nghĩa tiếng Anh : automatic operation
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このドアは自動よ。
Kono doa ha jidou yo.
Cửa này tự động đó
自動販売機でジュースを買った。
Jidouhanbaiki de ju-su wo katta.
Tôi đã mua nước hoa quả ở máy bán hàng tự động.
Xem thêm :
Từ vựng : 先輩
Cách đọc : せんぱい. Romaji : senpai
Ý nghĩa tiếng việ t : tiền bối
Ý nghĩa tiếng Anh : senior, superior
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本人は先輩、後輩の関係をとても大切に考えます。
Nipponjin ha senpai, kouhai no kankei o totemo taisetsu ni kangae masu.
Người Nhật rất coi trọng mối quan hệ tiền bối, hậu bối
先輩は私にいいアドバイスをあげました。
Senpai wa watashi ni ii adobaisu wo agemashita.
Tiền bối đã cho tôi lời khuyên hay.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : jidou là gì? Nghĩa của từ 自動 じどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook