từ điển nhật việt

yosou là gì? Nghĩa của từ 予想 よそう trong tiếng Nhậtyosou là gì? Nghĩa của từ 予想  よそう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yosou là gì? Nghĩa của từ 予想 よそう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 予想

Cách đọc : よそう. Romaji : yosou

Ý nghĩa tiếng việ t : Dự đoán

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の予想が当たった。
watakushi no yosou ga atatu ta
Dự đoán của tôi đã đúng

予想のとおり、日本のチームは勝った。
yosou no tohri nihon no chi-mu ha katu ta
Đúng như tôi dự đoán, đội Nhật Bản đã thắng.

Xem thêm :
Từ vựng : 企画

Cách đọc : きかく. Romaji : kikaku

Ý nghĩa tiếng việ t : kế hoạch

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

独身者パーティーを企画した。
dokushin mono pa-ti- wo kikaku shi ta
Tôi đã lập kế hoạch cho buổi tiệc của những người độc thân

詳しい企画を立ててください。
kuwashii kikaku wo tatete kudasai
Hãy lập kế hoạch chi tiết.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tai-chinh là gì?

tong-hop là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yosou là gì? Nghĩa của từ 予想 よそう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook