jitsugen là gì? Nghĩa của từ 実現 じつげん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jitsugen là gì? Nghĩa của từ 実現 じつげん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 実現
Cách đọc : じつげん. Romaji : jitsugen
Ý nghĩa tiếng việ t : thực hiện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夢を実現するには努力が必要です。
Yume o jitsugen suru ni ha doryoku ga hitsuyou desu.
Để thực hiện ước mở cần có nỗ lực
あなたの提案が実現されました。
anata no teian ga jitsugen sa re mashi ta
Đề án của cậu đã được thực hiện.
Xem thêm :
Từ vựng : 交渉
Cách đọc : こうしょう. Romaji : koushou
Ý nghĩa tiếng việ t : đàm phán
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今、値段を交渉しています。
Ima, nedan o koushou shi te i masu.
Hiện tại đang đàm phán vấn đề giá cả
この問題では会議で交渉したほうがいい。
kono mondai de ha kaigi de koushou shi ta hou ga ii
Vấn đề này thì nên đàm phán ở cuộc họp.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : jitsugen là gì? Nghĩa của từ 実現 じつげん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook