từ điển nhật việt

kaban là gì? Nghĩa của từ 鞄 かばん trong tiếng Nhậtkaban là gì? Nghĩa của từ 鞄  かばん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaban là gì? Nghĩa của từ 鞄 かばん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 鞄

Cách đọc : かばん. Romaji : kaban

Ý nghĩa tiếng việ t : cái cặp

Ý nghĩa tiếng Anh : bag, handbag

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これはあなたの鞄ですか。
Kore ha anata no kaban desu ka.
Cái này là cặp của bạn phải không?

教室で鞄を忘れました。
Kyoushitsu de kaban o wasure mashi ta.
Tôi để quên cặp ở phòng học.

Xem thêm :
Từ vựng : あっち

Cách đọc : あcち. Romaji : acchi

Ý nghĩa tiếng việ t : đằng kia

Ý nghĩa tiếng Anh : other side, over there (casual)

Từ loại : Đại từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

郵便局はあっちです。
Yuubin kyoku ha acchi desu.
Bưu điện ở đằng kia

あっちはどこですか。
Acchi ha doko desu ka.
Đằng kia là chỗ nào vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

otonashii là gì?

heta là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaban là gì? Nghĩa của từ 鞄 かばん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook