từ điển nhật việt

acchi là gì? Nghĩa của từ あっち あcち trong tiếng Nhậtacchi là gì? Nghĩa của từ あっち  あcち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu acchi là gì? Nghĩa của từ あっち あcち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : あっち

Cách đọc : あcち. Romaji : acchi

Ý nghĩa tiếng việ t : đằng kia

Ý nghĩa tiếng Anh : other side, over there (casual)

Từ loại : Đại từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

郵便局はあっちです。
Yuubin kyoku ha acchi desu.
Bưu điện ở đằng kia

あっちはどこですか。
Acchi ha doko desu ka.
Đằng kia là chỗ nào vậy?

Xem thêm :
Từ vựng : 大人しい

Cách đọc : おとなしい. Romaji : otonashii

Ý nghĩa tiếng việ t : ngoan ngoãn

Ý nghĩa tiếng Anh : gentle, quiet

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の彼女はとても大人しいです。
Watashi no kanojo ha totemo otonashii desu.
Bạn gái tôi là một người rất là ngoan ngoãn

大人しい子が好きです。
Otonashii ko ga suki desu.
Tôi thích những đứa bé ngoan ngoãn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

heta là gì?

kibishii là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : acchi là gì? Nghĩa của từ あっち あcち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook