từ điển nhật việt

kabocha là gì? Nghĩa của từ かぼちゃ かぼちゃ trong tiếng Nhậtkabocha là gì? Nghĩa của từ かぼちゃ  かぼちゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kabocha là gì? Nghĩa của từ かぼちゃ かぼちゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : かぼちゃ

Cách đọc : かぼちゃ. Romaji : kabocha

Ý nghĩa tiếng việ t : bí ngô

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

かぼちゃのスープは美味しいです。
kabocha no su-pu ha oishii desu
Canh bí ngô ngon thật

これはかぼちゃのスープです。
kore ha kabocha no su-pu desu
Đây là súp bí ngô đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 水族館

Cách đọc : すいぞくかん. Romaji : suizokukan

Ý nghĩa tiếng việ t : Bể cá

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここの水族館にはイカがいます。
koko no suizokukan ni ha ika ga i masu
Trong bể cá này có bạch tuộc đó

水族館で魚の種類が豊富ですね。
suizokukan de sakana no shurui ga houfu desu ne
Trong bể cá có nhiều loại cá.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ban-het-hang là gì?

sung-len là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kabocha là gì? Nghĩa của từ かぼちゃ かぼちゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook