từ điển nhật việt

kaisha là gì? Nghĩa của từ 会社 かいしゃ trong tiếng Nhậtkaisha là gì? Nghĩa của từ 会社  かいしゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaisha là gì? Nghĩa của từ 会社 かいしゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 会社

Cách đọc : かいしゃ. Romaji : kaisha

Ý nghĩa tiếng việ t : công ty

Ý nghĩa tiếng Anh : company, corporation

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は小さな会社に勤めています。
Kare ha chiisana kaisha ni tsutome te i masu.
Anh ấy đang làm việc ở một công ty nhỏ

自分の会社を作りたいです。
Jibun no kaisha wo tsukuri tai desu.
Tôi muốn lập công ty riêng của mình.

Xem thêm :
Từ vựng : 家

Cách đọc : いえ. Romaji : ie

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà

Ý nghĩa tiếng Anh : house, dwelling

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日の夜は家にいました。
Kinou no yoru ha ie ni i mashi ta.
Tối hôm qua tôi đã ở nhà

田中さんの家に行ったことがない。
Tanaka san no ie ni itta koto ga nai.
Tôi chưa từng đến nhà anh Yamada.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ooku là gì?

hanashi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaisha là gì? Nghĩa của từ 会社 かいしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook